Luyện thi chứng chỉ CAMBRIDGE

Luyện thi chứng chỉ CAMBRIDGE

LUYỆN THI STARTERS I. Giới thiệu khóa học Điều kiện tham gia: Điều kiện tham gia luyện thi : học hết Family and Friends 2 Thời gian luyện thi chứng chỉ Starters: 6 tháng Lịch thi…

LUYỆN THI STARTERS

I. Giới thiệu khóa học

Điều kiện tham gia:

  • Điều kiện tham gia luyện thi : học hết Family and Friends 2
  • Thời gian luyện thi chứng chỉ Starters: 6 tháng

Lịch thi 2015 – 2016 : Starters

  • Địa điểm thi chứng chỉ Cambridge tại Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ
  • Chứng chỉ STARTERS : do Đại Học Cambridge cấp sau 1 tháng kể từ ngày thi

Đảm bảo đậu trong kỳ thi chứng chỉ STARTERS, nếu không đạt sẽ hoàn lại học phí toàn bộ sau 6 tháng luyện thi tại các trung tâm Anh Ngữ Thế Khôi.

II. Thời khóa biểu

Thời khóa biểu
Thứ 2,4,6 hoặc 3,5,7
Ca 1: sáng 7:45 -> 9:30
Ca 2: sáng 9:30 -> 11:00Ca 3: tối 5:45 -> 7:15
Ca 4: tối 7:30 -> 9:00Thứ 7 và Chủ Nhật – 1 tuần học 3 buổi
Ca 1: sáng thứ 7 + CN – từ 7:45 -> 9:30
Ca 1: chiều thứ 7 – từ 1:30 -> 3:00Ca 2: sáng thứ 7 + CN – từ 9:30 -> 11:00
Ca 2: chiều thứ 7 – từ 3:00 -> 4:30

LUYỆN THI MOVERS

I, Giới thiệu khóa học

  • Điều kiện tham gia luyện thi : học hết Family and Friends 2 hoặc đã có bằng starters
  • Thời gian luyện thi chứng chỉ Movers Cambridge: 6 tháng

Lịch thi Movers 2015 – 2016:

  • Địa điểm thi chứng chỉ MOVERS Cambridge tại Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ
  • Chứng chỉ MOVERS : do Đại Học Cambridge cấp sau 1 tháng kể từ ngày thi.

Đảm bảo đậu trong kỳ thi chứng chỉ MOVERS, nếu không đạt sẽ hoàn lại học phí toàn bộ sau 6 tháng luyện thi tại các trung tâm Anh Ngữ Thế Khôi.

II. Thời khóa biểu

hời khóa biểu
Thứ 2,4,6 hoặc 3,5,7
Ca 1: sáng 7:45 -> 9:30
Ca 2: sáng 9:30 -> 11:00Ca 3: tối 5:45 -> 7:15
Ca 4: tối 7:30 -> 9:00Thứ 7 và Chủ Nhật – 1 tuần học 3 buổi
Ca 1: sáng thứ 7 + CN – từ 7:45 -> 9:30
Ca 1: chiều thứ 7 – từ 1:30 -> 3:00Ca 2: sáng thứ 7 + CN – từ 9:30 -> 11:00
Ca 2: chiều thứ 7 – từ 3:00 -> 4:30

LUYỆN THI FLYERS

I, Giới thiệu khóa học

  • Điều kiện tham gia luyện thi : học hết Family and Friends 4 hoặc đã có bằng MOVERS
  • Thời gian luyện thi chứng chỉ FLYERS Cambridge: 9 tháng

Lịch thi Flyers 2015 – 2016:

  • Địa điểm thi chứng chỉ FLYERS Cambridge tại Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ
  • Chứng chỉ FLYERS : do Đại Học Cambridge cấp sau 1 tháng kể từ ngày thi.

Đảm bảo đậu trong kỳ thi chứng chỉ FLYERS, nếu không đạt sẽ hoàn lại học phí toàn bộ sau 9 tháng luyện thi tại các trung tâm Anh Ngữ Thế Khôi.

II. Thời khóa biểu

Thời khóa biểu
Thứ 2,4,6 hoặc 3,5,7
Ca 1: sáng 7:45 -> 9:30
Ca 2: sáng 9:30 -> 11:00Ca 3: tối 5:45 -> 7:15
Ca 4: tối 7:30 -> 9:00Thứ 7 và Chủ Nhật – 1 tuần học 3 buổi
Ca 1: sáng thứ 7 + CN – từ 7:45 -> 9:30
Ca 1: chiều thứ 7 – từ 1:30 -> 3:00Ca 2: sáng thứ 7 + CN – từ 9:30 -> 11:00
Ca 2: chiều thứ 7 – từ 3:00 -> 4:30

LUYỆN THI KET

I, Giới thiệu khóa học

  • Điều kiện tham gia luyện thi : học hết Family and Friends 4 hoặc đã có bằng FLYERS
  • Thời gian luyện thi chứng chỉ KET Cambridge: 9 tháng

Lịch thi KET 2015 – 2016:

  • Địa điểm thi chứng chỉ KET Cambridge tại Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ
  • Chứng chỉ KET : do Đại Học Cambridge cấp sau 1 tháng kể từ ngày thi.

Đảm bảo đậu trong kỳ thi chứng chỉ KET, nếu không đạt sẽ hoàn lại học phí toàn bộ sau 9 tháng luyện thi tại các trung tâm Anh Ngữ Thế Khôi.

II. Thời khóa biểu

Thời khóa biểu
Thứ 2,4,6 hoặc 3,5,7
Ca 1: sáng 7:45 -> 9:30
Ca 2: sáng 9:30 -> 11:00Ca 3: tối 5:45 -> 7:15
Ca 4: tối 7:30 -> 9:00Thứ 7 và Chủ Nhật – 1 tuần học 3 buổi
Ca 1: sáng thứ 7 + CN – từ 7:45 -> 9:30
Ca 1: chiều thứ 7 – từ 1:30 -> 3:00Ca 2: sáng thứ 7 + CN – từ 9:30 -> 11:00
Ca 2: chiều thứ 7 – từ 3:00 -> 4:30

LUYỆN THI PET

I, Giới thiệu khóa học

  • Điều kiện tham gia luyện thi : học hết Family and Friends 4 hoặc đã có bằng FLYERS
  • Thời gian luyện thi chứng chỉ PET Cambridge: 9 tháng

Lịch thi PET 2015 – 2016:

  • Địa điểm thi chứng chỉ PET Cambridge tại Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ
  • Chứng chỉ PET : do Đại Học Cambridge cấp sau 1 tháng kể từ ngày thi.

Đảm bảo đậu trong kỳ thi chứng chỉ PET, nếu không đạt sẽ hoàn lại học phí toàn bộ sau 9 tháng luyện thi tại các trung tâm Anh Ngữ Thế Khôi.

II. Thời khóa biểu

Thời khóa biểu
Thứ 2,4,6 hoặc 3,5,7
Ca 1: sáng 7:45 -> 9:30
Ca 2: sáng 9:30 -> 11:00Ca 3: tối 5:45 -> 7:15
Ca 4: tối 7:30 -> 9:00Thứ 7 và Chủ Nhật – 1 tuần học 3 buổi
Ca 1: sáng thứ 7 + CN – từ 7:45 -> 9:30
Ca 1: chiều thứ 7 – từ 1:30 -> 3:00Ca 2: sáng thứ 7 + CN – từ 9:30 -> 11:00
Ca 2: chiều thứ 7 – từ 3:00 -> 4:30

Danh sách giảng viên:

  • Th.s Cao Thế Khôi – Giảng viên Đại Học Mở TP.HCM
  • Th.s Trương Hoàng Nam – Giảng viên Đại Học Marketing
  • Th.s Tiến – Giảng viên Đại Học Giao thông Vận tải
  • Th.s: Đoàn Lê Phương Dung : Giảng viên Đại học Hoa Sen

Cùng chuyên mục